Tên sản phẩm | DÂY ĐỒNG TRẦN |
Đường kính có sẵn [mm] Min - Max | 0,04mm-2,5mm |
Mật độ [g/cm³] Danh từ | 8,93 |
Độ dẫn điện [S/m * 106] | 58,5 |
IACS [%] Tên | 100 |
Hệ số nhiệt độ [10-6/K] Min - Max | 3800-4100 |
Độ giãn dài (1)[%] Tên | 25 |
Độ bền kéo (1)[N/mm²] Danh nghĩa | 260 |
Kim loại bên ngoài theo thể tích[%] Nom | -- |
Kim loại bên ngoài theo trọng lượng[%] Nom | -- |
Khả năng hàn/Khả năng hàn[--] | ++/++ |
Của cải | Độ dẫn điện rất cao, độ bền kéo tốt, độ giãn dài cao, khả năng quấn tuyệt vời, khả năng hàn và khả năng hàn tốt |
Ứng dụng | 1. Đường dây điện thoại lõi đôi song song ccodudor; 2. Cục máy tính [bjuereu] Cáp mạng truy cập LAN vật liệu dẫn cáp trường 3. Thiết bị y tế và vật tư ngành cáp quang 4. Cáp hàng không, tàu vũ trụ và vật liệu cáp 5.Vật liệu dẫn điện dòng điện tử nhiệt độ cao 6. Dây dẫn bên trong cáp chuyên dụng của ô tô, xe máy 7. Lõi dẫn bên trong của bề mặt cáp đồng trục được bện bằng dây bảo vệ |
Lưu ý: Luôn áp dụng mọi biện pháp an toàn tốt nhất và chú ý đến các hướng dẫn an toàn của nhà sản xuất máy quấn dây hoặc các thiết bị khác.
1. Vui lòng tham khảo phần giới thiệu sản phẩm để lựa chọn model sản phẩm và thông số kỹ thuật phù hợp, tránh trường hợp không sử dụng được do đặc tính không đồng nhất.
2. Khi nhận hàng, xác nhận trọng lượng và hộp đóng gói bên ngoài có bị đè bẹp, hư hỏng, móp méo hay biến dạng không; Trong quá trình xử lý, phải xử lý cẩn thận, tránh rung lắc khiến cáp rơi xuống toàn bộ, dẫn đến không có đầu ren, dây bị kẹt và không lắp đặt trơn tru.
3. Trong quá trình bảo quản, chú ý bảo vệ, tránh bị kim loại và các vật cứng khác làm dập nát, đè bẹp, cấm lưu trữ hỗn hợp với dung môi hữu cơ, axit mạnh hoặc kiềm. Sản phẩm chưa sử dụng phải được bọc chặt và bảo quản trong bao bì gốc.
4. Dây tráng men phải được bảo quản trong kho thông gió, tránh xa bụi (bao gồm bụi kim loại). Không được để ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp, tránh nhiệt độ và độ ẩm cao. Môi trường bảo quản tốt nhất là: nhiệt độ ≤50℃ và độ ẩm tương đối ≤70%.